Mẫu bản hợp đồng thuê đất mẫu 04 gồm những điều khoản gì?

Mẫu hợp đồng thuê đất được ký kết với Nhà nước mới nhất được thực hiện theo mẫu số 04, ban hành kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BTNMT. Những người sử dụng đất khác có thể sử dụng bản mẫu hợp đồng thuê đất này để làm căn cứ thực

Mẫu hợp đồng thuê đất được ký kết với Nhà nước mới nhất được thực hiện theo mẫu số 04, ban hành kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BTNMT. Những người sử dụng đất khác có thể sử dụng bản mẫu hợp đồng thuê đất này để làm căn cứ thực hiện thuê, cho thuê đất hay không?

Mẫu bản hợp đồng thuê đất mới nhất hiện nay thế nào?

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: ….

…, ngày….. tháng …..năm ….

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số………….ngày…tháng …năm…của Ủy ban nhân dân……..về việc cho thuê đất……………..(1)

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại ……………………………., chúng tôi gồm:

I. Bên cho thuê đất:

……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..

II. Bên thuê đất là: ……………………………………………………………………….

(Lưu ý cách ghi thông tin: Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, nếu là cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, tài khoản (nếu có), nếu là tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản, số điện thoại, email…..).

III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:

1. Diện tích đất ………….. m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông)

Tại … (ghi tên xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê).

2. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ …….. do … …….lập ngày … tháng … năm … đã được … thẩm định.

3. Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

4. Mục đích sử dụng đất thuê:…………………………………

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:

1. Giá đất tính tiền thuê đất là … đồng/m2/năm, (ghi bằng số và bằng chữ).

2. Tiền thuê đất được tính từ ngày … tháng … năm………………………….

3. Phương thức nộp tiền thuê đất: ………………………

4. Nơi nộp tiền thuê đất: …………………………………

5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này (2)…..

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê………………………. thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

3. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.

4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có) (3)

……………………………………………………………………………………………………

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;

2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;

3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;

4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có) (4)………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…………………………………/.

 

Bên thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)

Bên cho thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

Một số lưu ý khi lập hợp đồng thuê đất:

(1) Ghi thêm văn bản công nhận kết quả đấu thầu/Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp….;

(2) Ghi thêm thông tin theo Giấy chứng nhận đầu tư….trong trường hợp bên thuê đất có Giấy chứng nhận đầu tư;

(3) Các thỏa thuận khác do các bên tự thỏa thuận, tuy nhiên, các thỏa thuận này phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;

(4) Các bên có quyền thỏa thuận về các cam kết, tuy nhiên, các cam kết này phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;

 Như vậy, khi thực hiện ký kết hợp đồng thuê đất, người sử dụng đất sử dụng mẫu hợp đồng trên để thực hiện.

Không thuê đất của Nhà nước có được sử dụng mẫu số 04 không?

Hiện nay, pháp luật về đất đai không cấm việc các cơ quan, tổ chức, người sử dụng đất khác sử dụng mẫu bản hợp đồng thuê đất số 04 này trong các hợp đồng cho thuê đất của mình. Điều này có nghĩa là người sử dụng đất có thể sử dụng mẫu hợp đồng này cho các giao dịch cho thuê đất của mình.

Tuy vậy, khi thực hiện lập, ký kết, thực hiện hợp đồng cho thuê đất, có một số vấn đề mà các bên trong giao dịch thuê, cho thuê đất cần lưu ý như sau:

– Ngoài những điều khoản đã được quy định mẫu ở trên, các bên có quyền thỏa thuận thêm các điều khoản sao cho đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên. Ví dụ như điều khoản phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hoặc nghĩa vụ khác khi chậm thanh toán, nếu xây dựng tài sản khác trên đất…;

– Những điều khoản này phải đảm bảo không được trái với quy định của pháp luật đất đai và các quy định pháp luật khác có liên quan;

– Các bên cũng có thể lựa chọn công chứng/chứng thực hợp đồng thuê đất nếu có yêu cầu theo quy định pháp luật;

Như vậy, các bên có quyền lựa chọn việc ký kết hợp đồng thuê đất theo mẫu như chúng tôi đã nêu trên trong trường hợp giao kết với những người sử dụng đất khác. Việc công chứng/chứng thực hợp đồng thuê đất được thực hiện theo yêu cầu của các bên và theo quy định pháp luật hiện hành.

Trên đây là giải đáp về mẫu bản hợp đồng thuê đất, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ  luatphap.vn để được hỗ trợ.

>> Cơ quan nào có thẩm quyền cho thuê đất?

Có thể bạn quan tâm

14/07/2022

13/07/2022

13/07/2022

Nội dung được sưu tầm bởi luatphap.vn

Bạn có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng để lại comment.

Hotline: Liên hệ chúng tôi Email: tuvan@luatphap.vn

Ghi nguồn khi đăng tải lại

Mẫu hợp đồng thuê đất được ký kết với Nhà nước mới nhất được thực hiện theo mẫu số 04, ban hành kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BTNMT. Những người sử dụng đất khác có thể sử dụng bản mẫu hợp đồng thuê đất này để làm căn cứ thực