Quyết định 406/QĐ-BKHĐT Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

________

Số: 406/QĐ-B

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

________

Số: 406/QĐ-B

KHĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 ________________________

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

                 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ

KẾ HOẠCH VÀ Đ

ẦU TƯ

 

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 61/2018NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

 

QUYẾT
ĐỊNH:

 

Điều 1.  Ban
hành
kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩ
m
quyền
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(

Phụ lục I); Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận
trên cổng Dịch vụ cô
ng trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư (Ph
ụ lục II).

Điều 2.



 Q

uyết định này có hiệu lực thi hà
nh kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1055/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 7 năm 2019.

Điều 3.


Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Cục KSTTHC (VPCP);

Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN, KTĐN, TCCB, VPB2 (PCVP Đ.Đạt, P. KSTH);

Trung tâm Tin học (để đưa tin);

Lưu: VT, VP (P. KSTH).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Đại Thắng

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định 406/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

__________________________

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

(Công bố tại Quyết định số 1711/QĐ-BKHĐT ngày 14/11/2018)

1

Cấp Giấy chứng nhận
đăng
ký đầu tư ra nước ngoà
i đối với dự án thuộc diện Thủ tướng
Chính phủ
quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

2

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương
đầu tư
ra nước ngoài

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện
Quốc
hội
quyết
định chủ trương
đầu tư
ra nước ngoài

4

Cấp giấy
chứng nhận đăng ký
đầu tư
ra
nước
ngoài
đối với dự án không thuộc diện
phải
có quyết định chủ trương
đầu tư
ra nước ngoài

5

Điều chỉnh Giấy chứng
nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án
không
thuộc diện
phải
có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

6

Cấp lại Giấy
chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài

7

Chấ
m dứt dự án
đầu tư
ra
nước
ngoài

8

Thô
ng báo hoạt động
đầu tư
ở nước ngoài

9

Gia hạn chuyển lợi nhuận về nước

II. NH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)

10

Thành lập
công
ty TNHH một thành viên do Thủ tướng
Chính phủ
quyết định thành lập

11

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng
Chính phủ
quyết định thành lập

12

Chia, tách công ty TNHH
một thành viên do Thủ tướ
ng
Chính phủ
quyết định thành lập

III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

(Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018)

13

Công bố
thông tin thành lập quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thô
ng báo
giải thể quỹ đầ
u tư khởi nghiệp s
áng tạo và báo cáo hoạt động quỹ trên Cổ
ng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)

14

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)

15

Tiếp
nhận dự án đầ
u tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)

16

Tiếp nhận chương
trình
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

17

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước ngoài (PCPNN) dưới
hình thức phi dự án

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018)

18

Xác nhận chuyên gia

19

Trình
tự, thủ tục quyế
t định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngâ
n sách

20

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trìn
h, dự án sử dụng vốn vay ODA, vố
n vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn
ODA không hoàn lại)

21

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, sử dụng vốn v
ay ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩ
m quyền của Thủ tướng
Chính phủ, trừ dự án nhó
m
A

22

Quyết
định
chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA không hoà
n lại thuộc
thẩm
quyền của Thủ tướng
Chính phủ
.

V. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

(Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03/12/2019; Quyết định số 233/QĐ-BKHĐT ngày 19/02/2020)

23

Cấp chứng chỉ
hành
nghề hoạt động đấu
thầu

24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động
đấu
thầu

25

Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

26

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấ
u
thầu
quốc gia đối với nhà thầu, nhà
đầu tư

27

Thay đổi, bổ sung các thô
ng tin của nhà thầu, nhà
đầu tư
đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

28

Chấm dứt, tạm ngừ
ng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

29

Khôi phụ
c tham gia Hệ thống mạng đấu thầ
u quốc gia

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC VĂN PHÒNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Danh mục các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và đơn vị đầu mối được giao nhiệm vụ thực hiện)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cơ quan thực hiện

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do
Bộ trưởng
quyết định thành lập

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH
một thành viên do
Bộ trưởng
quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

3

Chia, tách
công
ty TNHH một thành viên do
Bộ trưởng
quyết
định thành lập hoặc
được
giao quản lý

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ

4

Giải
thể công ty TNHH một thành viên

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

5

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Người quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên quyết định tạm ngừng đăng ký kinh doanh

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

(Công bố tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019)

6

Thủ tục
đăng
ký vào mạng lưới tư vấn viên

Đơn vị đầu mối thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao t
ổ chức hoạt động mạng lưới tư vấ
n viên.

7

Thủ tục đề
nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư v
ấn

Cơ quan, đơn vị hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ, Cơ quan ngang Bộ

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Đấu thầu theo hình thức đối tác công tư PPP

(Do các Bộ, ngành thực hiện, đã được công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019)

8

Thẩm
định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉ
nh dự án do nhà đầu tư đề xuất

Bộ, ngành

9

Thẩ
m định báo cáo nghiên cứu tiền k
hả thi, quyết định chủ trương đầ
u tư dự án do nhà
đầu tư
đề xuất

Bộ, ngành

10

Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà
đầu tư
đề xuất

Bộ, ngành

IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018)

11

Lập,
thẩm
định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng
vốn
ODA không hoàn lại.


Cơ quan chủ quản

12

Lập,
thẩm
định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng
vốn
ODA, vốn vay ưu đãi


Thủ tướng
Chính phủ
quyết
định đầ
u tư;


Cơ quan
chủ quản
thực hiện thủ tục.

13

Lập, thẩm định quyết định
đầu tư
chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

– Thủ tướng Chính phủ
quyết định đầu tư;


Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục.

14

Lập,
thẩm
định quyết định
đầu tư
dự án
quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đã


Thủ tướng
Chính phủ
quyết định đầu tư;

Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục

15

Lập,
thẩm
định, quyết định đầu tư chương trình, dự án khác sử dụng vốn ODA,
vốn
vay ưu đãi thuộc
thẩm
quyền
của Thủ tướng
Chính phủ


Thủ tướng
Chính phủ
quyết
định
đầu tư;


Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục.

16

Lập,
thẩm
định, quyết định
đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc
thẩm
quyền của người
đứng đầ
u cơ quan
chủ quản

– Cơ quan
chủ quản

17

Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình mục tiêu quốc gia,
dự án quan trọng quốc gia sử dụng
vốn
ODA, vốn vay ưu đãi


Quốc hội xem xét, quyết định.


Chính phủ thực hiện.

18

Quyết định chủ trương
đầu tư
chương
trình
mục tiêu sử dụng
vốn
ODA,
vốn
vay ưu đãi


Chính phủ xem xét, quyết định;


Cơ quan chủ
quản
thực hiện.

19

Quyết định chủ trương
đầu tư
dự án nhóm A sử dụng
vốn
ODA,
vốn
vay ưu đãi


Thủ tướng Chính phủ quyết định;


Cơ quan chủ quản thực hiện

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 406/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

___________________

 

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

Quy trình điện tử áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng

(Công bố tại Quyết định số 1711/QĐ-BKHĐT ngày 14/11/2018)

1

Cấp
Giấy
chứng nhận đă
ng ký đầu tư ra nước
ngoài
đối với dự án không thuộc diện
phải
có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

2

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương
đầu tư
ra nước ngoài

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

(Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018)

3

Công
bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo giải thể quỹ
đầu tư khở
i nghiệp s
áng tạo và báo cáo hoạt động quỹ
trên
Cổng
thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

(Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03/12/2019; Quyết định số 233/QĐ-BKHĐT ngày 19/02/2020)

4

Cấ
p chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

5

Đăng
ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư

6

Thay đổ
i, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư
đăng
ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầ
u
quốc
gia

IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)

7

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)

8

Tiếp nhận dự án đầ
u tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước ngoài
(PCPNN)

9

Tiếp nhận chươ
ng trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước
ngoài
(PCPNN)

10

Tiế
p nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ
nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018)

11

Xác nhận chuyên gia

 

Văn bản đang xem

Quyết định 406/QĐ-BKHĐT Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Nội dung được sưu tầm bởi luatphap.vn

Bạn có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng để lại comment.

Hotline: Liên hệ chúng tôi Email: tuvan@luatphap.vn

Ghi nguồn khi đăng tải lại

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

________

Số: 406/QĐ-B