Bảng lương công chức trong các cơ quan Nhà nước từ 1/7/2019

Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lươ

Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lương theo bảng dưới đây (Nghị định 204/2004/NĐ-CP):

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nhóm 1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.0

 

 

 

 

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

9.052.000

9.774.400

10.310.800

10.847.200

11.383.600

11.920.000

 

 

 

 

 

 

 (Nhóm 2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

 

 

 

 

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

8.567.500

9.103.900

9.640.300

10.176.700

10.713.100

11.249.500

 

 

 

 

 

 

2

Công chức loại A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (Nhóm 1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

6.556.000

7.062.600

7.569.200

8.075.800

8.582.400

9.089.000

9.595.600

10.102.200

 

 

 

 

(Nhóm 2) 

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

 

 

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

5.960.000

6.466600

6.973.200

7.479.800

7.986.400

8.493.000

8.999.600

9.506.200

 

 

 

 

3

Công chức loại A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

3.486.600

3.978.300

4.470.000

4.961.7000

5.453.400

5.945.100

6.436.800

6.928.500

7.420.200

 

 

 

4

Công chức loại A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

 

 

 

Mức lương từ 1/7/2019

3.129.000

3.590.900

4.052.800

4.514.700

4.976.600

5.438.500

5.900.400

6.362.300

6.824.200

7.286.100

 

 

5

Công chức loại b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

 

Mức lương từ 1/7/2019

2.771.400

3.069.400

3.367.400

3.665.400

3.963.400

4.261.400

4.559.400

4.857.400

5.155.400

5.453.400

5.751.400

6.049.400

6

Công chức loại C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nhóm 1) 

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

 

Mức lương từ 1/7/2019

2.458.500

2.726.700

2.994.900

3.263.100

3.531.300

3.799.500

4.067.700

4.335.900

4.604.100

4.872.300

5.140.500

5.408.700

(Nhóm 2) 

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

 

Mức lương từ 1/7/2019

2.235.000

2.503.200

2.771.400

3.039.600

3.307.800

3.576.000

3.844.200

4.112.400

4.380.600

4.648.800

4.917.000

5.185.200

(Nhóm 3) 

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

 

Mức lương từ 1/7/2019

2.011.500

2.279.700

2.547.900

2.816.100

3.084.300

3.352.500

3.620.700

3.888.900

4.157.100

4.425.300

4.693.500

4.961.700

Bảng lương của cán bộ cấp xã năm 2019

hieuluat.vn

Tin cùng chủ đề

Có thể bạn quan tâm

13/03/2019

12/03/2019

12/03/2019

Nội dung được sưu tầm bởi luatphap.vn

Bạn có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng để lại comment.

Hotline: Liên hệ chúng tôi Email: tuvan@luatphap.vn

Ghi nguồn khi đăng tải lại

Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lươ

Keep Up to Date with the Most Important News

By pressing the Subscribe button, you confirm that you have read and are agreeing to our Privacy Policy and Terms of Use