Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lươ
Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lương theo bảng dưới đây (Nghị định 204/2004/NĐ-CP):
STT
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
1
Công chức loại A3
(Nhóm 1)
Hệ số lương
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.0
Mức lương từ 1/7/2019
9.052.000
9.774.400
10.310.800
10.847.200
11.383.600
11.920.000
(Nhóm 2)
Hệ số lương
5.75
6.11
6.47
6.83
7.19
7.55
Mức lương từ 1/7/2019
8.567.500
9.103.900
9.640.300
10.176.700
10.713.100
11.249.500
2
Công chức loại A2
(Nhóm 1)
Hệ số lương
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
Mức lương từ 1/7/2019
6.556.000
7.062.600
7.569.200
8.075.800
8.582.400
9.089.000
9.595.600
10.102.200
(Nhóm 2)
Hệ số lương
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
Mức lương từ 1/7/2019
5.960.000
6.466600
6.973.200
7.479.800
7.986.400
8.493.000
8.999.600
9.506.200
3
Công chức loại A1
Hệ số lương
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
Mức lương từ 1/7/2019
3.486.600
3.978.300
4.470.000
4.961.7000
5.453.400
5.945.100
6.436.800
6.928.500
7.420.200
4
Công chức loại A0
Hệ số lương
2.10
2.41
2.72
3.03
3.34
3.65
3.96
4.27
4.58
4.89
Mức lương từ 1/7/2019
3.129.000
3.590.900
4.052.800
4.514.700
4.976.600
5.438.500
5.900.400
6.362.300
6.824.200
7.286.100
5
Công chức loại b
Hệ số lương
1.86
2.06
2.26
2.46
2.66
2.86
3.06
3.26
3.46
3.66
3.86
4.06
Mức lương từ 1/7/2019
2.771.400
3.069.400
3.367.400
3.665.400
3.963.400
4.261.400
4.559.400
4.857.400
5.155.400
5.453.400
5.751.400
6.049.400
6
Công chức loại C
(Nhóm 1)
Hệ số lương
1.65
1.83
2.01
2.19
2.37
2.55
2.73
2.91
3.09
3.27
3.45
3.63
Mức lương từ 1/7/2019
2.458.500
2.726.700
2.994.900
3.263.100
3.531.300
3.799.500
4.067.700
4.335.900
4.604.100
4.872.300
5.140.500
5.408.700
(Nhóm 2)
Hệ số lương
1.50
1.68
1.86
2.04
2.22
2.40
2.58
2.76
2.94
3.12
3.30
3.48
Mức lương từ 1/7/2019
2.235.000
2.503.200
2.771.400
3.039.600
3.307.800
3.576.000
3.844.200
4.112.400
4.380.600
4.648.800
4.917.000
5.185.200
(Nhóm 3)
Hệ số lương
1.35
1.53
1.71
1.89
2.07
2.25
2.43
2.61
2.79
2.97
3.15
3.33
Mức lương từ 1/7/2019
2.011.500
2.279.700
2.547.900
2.816.100
3.084.300
3.352.500
3.620.700
3.888.900
4.157.100
4.425.300
4.693.500
4.961.700
Bảng lương của cán bộ cấp xã năm 2019
hieuluat.vn
Tin cùng chủ đề
Có thể bạn quan tâm
13/03/2019
12/03/2019
12/03/2019
Nội dung được sưu tầm bởi luatphap.vn
Bạn có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng để lại comment.
Hotline: Liên hệ chúng tôi Email: tuvan@luatphap.vn
Ghi nguồn khi đăng tải lại
Hiện nay, cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước, kể cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn đều được tính lươ